Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
huỳnh quang


tt Nói hiện tượng một số chất phát ánh sáng khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại hoặc tia X: Cường độ ánh sáng huỳnh quang tăng mạnh khi bức xạ kích thích có cùng tần số với bức xạ phát quang; Đèn huỳnh quang.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.